80. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức thuộc dãy đồng đẳng propenol, hơn kém nhau
một nhóm metylen trong phân tử. Lấy 20,2 gam hỗn hợp A cho tác dụng hồn
tồn với Na dư, thu được 3,08 lít H 2 (ở 27,3˚C; 1,2 atm). Hai rượu trong hỗn hợp
A là:
a)
C3H5OH,
C4H7OH
b)
C4H7OH,
C5H9OH
c) C5H9OH, C6H11OH
d) C2H3OH, C3H5OH
81. X, Y là hai rượu đơn chức, mạch hở. Đốt cháy a mol X (hoặc Y) đều thu được 3a
mol H2O. X, Y có thể là:
a) Hai rượu đơn chức no
b) Hai rượu đơn chức khơng no, chứa một liên
kết đơi
c) Một rượu no, một rượu chưa no d) Hai rượu cùng dãy đồng đẳng
82. X là một chất hữu cơ. Hàm lượng (phần trăm khối lượng) của C, H trong X lần
lượt là 54,55%; 9,09%. X có thể là:
a) CH3CH2OH
b) C3H7COOH
c) C3H7CHO
d) CH3COOH
83. Chất
có tên:
a) Isopropylbenzen
b) 2-Phenylpropan
c) Cumen
d) Tất cả đều đúng
84. Đốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy đồng đẳng benzen cần dùng V lít
khơng khí (đktc). Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi, thu được 3
gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 12,012 gam. Đun nóng dung dịch, thu
được thêm 12 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khơng khí gồm
20% O2 và 80% N2. Trị số của V là:
a) 7,9968 lít
b) 39,9840 lít
c) 31,9872 lít
d) Một trị số
khác
O
C
H
N
C C
85. Chất Indigo có cơng thức cấu tạo
a) C16H14N2O2
b) C16H2N2O2
N
H
O
C
. Cơng thức phân tử của Indigo là:
c) C16H10N2O2
d) C16H22N2O2
86. Q trình nào là sự oxi hóa (chỉ một ngun tử Cacbon)?
→
→
a) CH2=CH2 CH3CH2OH
b) CH3CH2OH CH3CHO
→
c) CH3COOH + CH3COOH CH3COOCH2CH3
→
d) 2CH3CH2OH CH3CH2OCH2CH3
87. Hỗn hợp A gồm hai khí là axetilen và propilen có tỉ khối so với metan bằng 2.
Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
a) 32% propilen; 68% axetilen
b) 42,25% propilen; 57,75% axetilen
c) 62,5% propilen; 37,5% axetilen
d) 37,5% propilen; 62,5% axetilen
88. Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào của nó để thu được hỗn hợp mà 1
mol hỗn hợp này có khối lượng là 90 gam?
a) C7H8
b) C8H10
.c) C9H12
d) C10H14
89. Chất nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
a) C5H8FO2
b) C4H7FO3
c) C4H8F2O2
(F = 19; C = 12; H = 1; O = 16)
90. Số đồng phân thơm của C7H8O là:
a) 3
b) 4
c) 5
d) C3H5F3O2
d) 6
91. Khi đốt cháy hồn tồn 2a mol một rượu no mạch hở cần dùng 35a mol khơng khí
(gồm 20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Cơng thức của rượu này là:
a) C2H4(OH)2
b) C3H5(OH)3
c) C3H7OH
d) C4H9OH
92. A là một chất hữu cơ phù hợp với sơ đồ:
A
Br2
A là:
a) C3H6
hợp
C3H6Br2
dd NaOH
t
o
b) CH3CH=CH2
CuO
to
C3H6(OH)2
c) Xiclopropan
Anđehit nhò chức
d) Tất cả đều phù
93. Hằng số phân ly ion Ka của một axit nồng độ 0,1M có pH = 3,1 là:
a) 6,36.10-6
b) 5,87.10-6
c) 6,20.10-5
d) 7,66.10-5
NH2
NH
O
O
OH
O
O
CH
94. Aspartam có cơng thức cấu tạo là
. Đây là một loại đường hóa
học. Trong cơng thức trên, mỗi góc là vị trí của một ngun tử Cacbon. Khối
lượng phân tử của loại đường hóa học này là:
a) 320
b) 290
c) 303
d) 294
(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14)
3
95. Một axit hữu cơ no mạch hở có cơng thức thực nghiệm (C 3H5O2)n. Cơng thức
phân tử của axit này là:
a) C3H5O2
b) C6H10O4
c) C18H30O12
d) C12H20O8
96. Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba
ngun tố là Cacbon, Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu
được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O và 6,380 gam CO2. Cơng thức đơn giản của
nicotine là:
a) C5H7N
b) C3H7N2
c) C4H9N
d) C3H5N
(C = 12; H = 1; N = 14)
97. Khối lượng của một phân tử vitamin B12 là 2,24.10-21 gam. Khối lượng phân tử của
vitamin B12 là:
a) 1.103
b) 1,35.104
c) 1,35.103
d) 2,24.103
98. Một học sinh nhúng một miếng giấy q xanh vào một dung dịch, thấy giấy q
khơng đổi màu (vẫn có màu xanh). Điều này cho thấy dung dịch (hay chất lỏng):
a) Phải là nước ngun chất
b) Khơng phải axit cũng khơng phải
bazơ
c) Khơng là chất axit
d) Phải là một bazơ
99. Một chất dẻo được dùng phổ biến là polyvinyl clorua, PVC. Khi đốt các túi đựng
PVC phế thải, nó tạo một chất có mùi rất khó chịu làm ơ nhiễm mơi trường. Đó là:
a) Khí Cacbon oxit (CO)
b) Bồ hóng (Mồ hóng, C)
c) Nitơ đioxit (NO2)
d) Hiđro clorua (HCl)
100. Sự biến đổi nào dưới đây là một biến đổi hóa học?
a) Sự nấu ăn
b) Sự đơng đặc tạo nước đá trong tủ
lạnh
c) Sản xuất muối ăn từ nước biển
d) Cho giấm ăn (dung dịch CH3COOH) vào nước mắm
COOH
O C CH3
O
101. Một viên thuốc aspirin gồm có aspirin (axit o-axetyl salixilic,
) và các
chất độn (chất phụ gia). Viên thuốc được hòa tan trong nước, dung dịch này trung
hòa vừa đủ 12 ml dung dịch NaOH 0,15M. Số gam aspirin có trong viên thuốc là:
a) 0,324 gam
b) 0,972 gam
c) 1,296 gam
d) 0,500
gam
(C = 12; H = 1; O = 16)
102. Chất 2-amino-3-clo-butanol-1 có cơng thức là:
a) CH3CH(NH2)CHClCH2OH
b) CH2OHCH(NH2)CHClCH3
c) CH3CH(NO2)CHClCH2OH
d) CH3CHClCH(NO2)CH2OH
103. Đốt cháy 20 ml khí propan bằng 60 ml khí oxi trong một bình kín, phản ứng hồn
tồn, ở nhiệt độ và áp suất khơng đổi, tạo khí cacbonic và hơi nước. Sau phản ứng
cháy, thể tích hỗn hợp khí sẽ là:
a) 84 ml
b) 92 ml
c) 100 ml
d) 108 ml
104. Adrenaline là một kích thích tố (hormone) quan trọng, nó có cơng thức
OH
HO
H
N
CH3
. Một góc trong cơng thức là vị trí của một ngun tử cacbon. Phần
trăm khối lượng của oxi trong adrenaline là:
a) 8,7
b) 11,5
c) 26,2
d) 48,0
(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14)
HO
105. Nhiệt độ sơi các chất tăng dần như sau:
a) CH3CH2Cl < CH3COOH < CH3CH2OH b) CH3CH2Cl < CH3COOCH3 <
CH3COOH
c) CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl d) HCOOH < CH3OH < CH3COOH
< C2H5F
106. Cơng thức thực nghiệm của một chất hữu cơ là (C 3H7ClO)n thì cơng thức phân tử
của hợp chất này là:
a) C3H7ClO
b) C6H14Cl2O2
c) C9H21Cl3O3
d) Tất cả đều có thể phù
hợp
107. Hiđrat hóa axetilen thu được:
a) Một rượu khơng no b) Một rượu đa chức no c) Một xeton
chất khác
d) Một hợp
108. Chỉ được dùng phép dùng Cu(OH) 2 và H2O, khơng được dựa vào mùi các chất, có
thể nhận biết được từng chất nào trong các bộ ba các chất sau đây, đựng riêng biệt
trong các bình chứa khơng có nhãn?
a) Glixerin, n-Hexan, Etanol
b) Toluen, n-Hexan, Acid
etanoic
c) Benzen, Acid propanoic, Metanol
d) (a), (c)
109. Xem các chất:
(I): Etylenglicol; (II): Propanđiol-1,3; (III): Rượu isopropylic;
(IV): Propylenglicol; (V): Glixerin
a) (I), (II), (IV), (V) là các chất đồng đẳng
b) (II), (IV) là các chất đồng
phân
c) (I), (IV) là các chất đồng đẳng
d) (b), (c)
110. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hồn tồn 2,3
gam A ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thu được một thể tích hơi bằng
thể tích của 0,8 gam khí oxi trong cùng điều kiện. Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết
với Na thì thu được 1,68 lít H2 (đktc). A là:
a) Axit oxalic
b) Glixerin
c) Butanđiol-1,2
d) Sorbitol
111. Chất hữu cơ A được tạo bởi ba ngun tố C, H và O. Tỉ khối hơi của A so với
hiđro bằng 37. A có thể phù hợp với:
a) Ba cơng thức phân tử
b) Hai cơng thức phân tử
c) Một cơng thức phân tử, đó là C4H10O
d) Bốn cơng thức phân tử
(C = 12; H = 1; O = 16)
112. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy hết 8,6 gam A, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,7 mol
H2O.
a) A là C6H14O6
b) A là một hợp chất khơng chứa oxi,
khơng no
c) Cơng thức phân tử của A là C3H8
d) A khơng tham gia được phản ứng
cộng
(C = 12; H = 1; O = 16)
113. Độ dài liên kết giữa C và O trong ba chất: CH 4O, CH2O và CH2O2 được sắp theo
thứ tự tăng dần như sau:
a) CH4O < CH2O < CH2O2
b) CH2O < CH2O2 < CH4O
c) CH2O2 < CH4O < CH2O
d) CH2O < CH4O < CH2O2
114. Có bao nhiêu điện tử trao đổi khi 46 gam toluen bị oxi hóa hết để tạo axit
benzoic?
a) Cho 3 mol điện tử
b) Nhận 3 mol điện tử
c) Cho 6 điện tử
d) Nhận 6 mol điện tử
115. Hiđrazin (H2N-NH2) có hằng số phân ly ion K b = 1.10-6. Trị số pH của dung dịch
hiđrazin 0,15M là:
a) 8,41
b) 9,82
c) 10,59
d) 11,00
OH
116. Hợp chất
a) Đa chức
đều sai
CH2OH
thuộc loại hợp chất hữu cơ:
b) Chứa một loại nhóm chức
c) Phenol đa chức
d) Tất cả
117. Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO 2 và H2O. Cho hấp thu hết
sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam.
Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu
A là một hợp chất thơm và tác dụng được dung dịch kiềm thì cơng thức phân tử
tìm được của A có thể ứng với bao nhiêu chất?
a) Hai chất
b) Ba chất
c) Bốn chất
d) Năm chất
(C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40)
118. Khi sục khí CO2 vào dung dịch muối natri phenolat thì thu được phenol và muối
natri bicacbonat. Điều này chứng tỏ:
a) Tính axit của axit cacbonic mạnh hơn so với phenol.
b) Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic nên axit cacbonic đẩy được phenol ra
khỏi muối phenolat.
c) Phenol có tính axit yếu hơn chức axit thứ nhất của axit cacbonic.
d) (a) và (b)
119. Có ba chất dạng lỏng, đựng trong các bình riêng biệt: phenol, stiren, benzen. Có
thể dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt các chất lỏng này?
a) Nước brom
b) Giấy q
c) Natri
d) Khơng có hóa chất nào phù
hợp
120. Đem xà phòng hóa este phenyl axetat bằng dung dịch xút có dư, sau khi phản ứng
kết thúc, thu được các chất gì (khơng kể dung mơi nước)?
a) Muối natri của axit axetic, phenol và xút còn dư.
b) CH3COONa, C6H5OH, NaOH và H2O
c) Natri axetat, phenol, xút và cả este phenyl axetat còn dư, vì là phản ứng thuận
nghịch, ngồi sản phẩm, còn dư cả các tác chất.
d) Tất cả đều khơng đúng.
121. Coi các chất:
(I): CH3COOH; (II): CH3CH2OH; (III): C6H5OH (phenol); (IV): HO-C2H4-OH; (V):
H2O
Sự linh động của ngun tử H trong nhóm –OH trong phân tử các chất tăng dần
theo thứ tự sau:
a) (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
b) (II) < (IV) < (V) < (III) < (I)
c) (V) < (II) < (IV) < (III) < (I)
d) (III) < (V) < (IV) < (II) < (I)
122. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở. Đem nung ở nhiệt độ cao, trong điều kiện
khơng có khơng khí, thì các hiđrocacbon này bị nhiệt phân tạo cacbon và khí
hiđro. Số mol khí hiđro thu được do sự nhiệt phân mỗi chất đều gấp 3 lần số mol
mỗi hiđrocacbon đem nhiệt phân. Y hơn X một ngun tử cacbon, Z hơn Y một
ngun tử cacbon trong phân tử và X khơng làm mất màu nước brom. Chọn kết
luận đúng:
a) X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau vì cơng thức giữa chúng hơn kém nhau một
ngun tử cacbon trong phân tử.
b) Y, Z làm mất màu đỏ nâu của nước bom.
c) X, Y, Z đều làm mất màu tím của dung dịch kali pemanganat (KMnO4).
d) Tất cả đều sai.
123. Các hiện tượng chủ yếu nào cho thấy tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào
cấu tạo của nó?
a) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và các phi kim nên liên kết giữa chúng
chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
b) Độ âm điện giữa các phi kim chênh lệch khiến cho liên kết cộng hóa trị bị phân
cực.
c) Số ngun tử của các ngun tố có mặt trong phân tử khác nhau khiến cấu tạo
khác nhau.
d) Sự đồng đẳng và đồng phân thường gặp trong các hợp chất hữu cơ.
124. X là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C 7H9NO2. Khi cho 1 mol X
tác dụng hết với NaOH thì thu được 144 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là:
OH
a) CH3
NO2
b)
H2N
OH
c)
d)
H2N
CH2OH
COONH4
OCH3
(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23)
125. Phần trăm khối lượng các ngun tố có mặt trong một chất hữu cơ là 52,2% C;
3,7% H; 44,1% Cl. Số ngun tử C trong cơng thức đơn giản của chất này là:
a) 7
b) 6
c) 4
d) 3
(C = 12; H = 1; Cl = 35,5)
126. Độ dài liên kết giữa C và O trong các phân tử và ion: CH 4O, CH2O, CHO2- tăng
dần như sau:
a) CH4O, CH2O, CHO2b) CHO2-, CH4O, CH2O
c) CH2O, CHO2-, CH4O
d) CH4O, CHO2-, CH2O