Posted by : amakong2 Thứ Tư, 15 tháng 6, 2016

II. Phép tính với các số tự nhiên III. Phân số Phép nhân và Phép chia. Qui đồng mẫu số các phân số Các phép nhân (chia) với (cho) số có một (hai, hoặc ba) chữ số . Chú ý giúp HS hiểu rõ cách chia, đồng thời giảm bớt độ khó của các bài Ví dụ, với nội dung chia cho số có 2 chữ số SGK Toán 4 hiện hành trình bày tập. theo các mức độ như sau : Số bị chia có 2, 3, 4 hay 5 chữ số không phải là tiêu + 672 : 21 ; 779 : 18 (số có 3 chữ số chí cần thiết khi xem xét chia cho số có 2 chữ số, chia hết và các ví dụ và bài tập. chia có dư) + 8192 : 64 ; 1154 : 62 (số có 4 chữ số Ngoài ra trường hợp chia có dư được giới thiệu như chia cho số có 2 chữ số, chia hết và một ví dụ mẫu trong hoạt chia có dư) động thực hành. + 10105 : 43 ; 26345 : 35 (số có 5 chữ số chia cho số có 2 chữ số, chia hết và chia có dư) Thực hiện theo qui tắc: - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. IV. Đại lượng và đo đại lượng Đại lượng và đo đại lượng -Hoàn chỉnh bảng đơn vị đo khối lượng. - Giới thiệu đơn vị đo thời gian: GiâyThế kỉ. Giới thiệu cách tìm mẫu số chung của các phân số đơn giản. Cụ thể xét các phân số có quan hệ: + MS của phân số này chia hết cho MS của phân số kia; hoặc + Có thể dễ dàng tìm được MSC của hai phân số (xem bài 66, TLHDH Toán 4 VNEN), không giới thiệu qui tắc như SGK Toán 4 hiện hành. -Bài ki-lô-mét vuông: tăng cường biểu tượng trực quan vì đây là nội dung khó đối với HS. - Không lập bảng đơn vị đo thời gian V. Các yếu Hai đường tố hình học thẳng vuông -Chú ý thực hành cân, đo, đong, đếm và thực hành giải quyết vấn đề gắn với đời sống thực tế của HS. Đã tập trung giảm tải về kĩ năng vẽ hình. - Giảm yêu cầu về vẽ và dựng chính xác các hình. 11 góc. Hai đường thẳng song song VI. Giải bài toán có lời văn - Chú ý tăng cường bài tập ứng dụng gắn với đời sống thực tế của HS Giải bài toán có lời văn Chú trọng hoạt động nhận biết dạng toán và các bước trong quy trình giải dạng toán đó. II.3. Kế hoạch bài học trong chương trình Toán 4 VNEN HỌC KÌ I (Tuần 1 – Tuần 18 ) Bài (số tiết) Bài 1 (1t) Bài 2 (2t) Bài 3 (2t) Bài 4 (2t) Tên bài Mục tiêu Ôn tập các số đến Em ôn tập về đọc viết, cấu tạo các số đến 100 000 100 000 Em ôn tập phép cộng, phép trừ các số có đến năm Ôn tập các số đến chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) 100 000 (tiếp theo) số có một chữ số. - Nhận biết biểu thức chứa 1 chữ Biểu thức có chứa - Tính được giá trị của biểu thức chứa 1 chữ với một chữ giá trị cho trước của chữ. Các số có sáu chữ số -Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Triệu. Chục Trăm triệu Nhận biết triệu, chục triệu, trăm triệu. Bài 5 (1t) Bài 6 (2t) Bài 7 (2t) Bài 8 (2t) Bài 9 (2t) Bài 10 (1t) triệu. - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số Hàng và lớp đó trong mỗi số. - Đọc, viết được một số đến lớp triệu - Biết viết số thành tổng theo hàng - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. Luyện tập - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số Em biết thêm thông tin về dãy số tự nhiên và một Dãy số tự nhiên. Viết số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Biết sử dụng số tự nhiên trong hệ mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. thập phân Em nhận biết bước đầu về so sánh hai số tự nhiên, So sánh và xếp thứ tự xếp thứ tự các số tự nhiên. Bước đầu làm quen với các số tự nhiên dạng bài: Tìm x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên Yến, tạ, tấn Em biết: - Các đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn; 12 Bài 11 (1t) Bài 12 (2t) Bài 13(2t) Bài 14 (1t) -Mối quan hệ của yến, tạ, tấn với ki-lô-gam. -Chuyển đổi số đo có đơn vị yến, tạ, tấn và ki-lôgam. - Thực hiện phép tính với các số đo: yến, tạ, tấn. Em biết: - Tên gọi, kí hiệu của 2 đơn vị đo khối lượng đề-ca-gam, héc-tô-gam; - Thứ tự các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn Bảng đơn vị đo khối vị đo khối lượng. lượng - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề trong bảng đơn vị đo khối lượng và chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. Em biết: - Đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ. - Mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. - Xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. Giây, thế kỷ - Số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây Em biết: - Trung bình cộng của nhiều số. Tìm số trung bình - Tìm trung bình cộng của 2, 3, 4 số. cộng - Giải bài toán về tìm số trung bình cộng Em biết: -Đọc một số thông tin trên biểu đồ tranh. Biểu đồ tranh - Bước đầu xử lí số liệu trong biểu đồ tranh -Lập biểu đồ tranh đơn giản. Bài 15 (2t) Biểu đồ cột Bài 16 (2t) Bài 19 (2t) Em biết: -Đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. - Bước đầu xử lí số liệu trong biểu đồ cột -Lập biểu đồ cột đơn giản. Em luyện tập về : - Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu giá trị của Em ôn lại những gì chữ số trong một số. đã học - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng - Nhận biết biểu thức chứa hai chữ - Tính được giá trị của biểu thức chứa 2 chữ với giá trị cho trước của chữ. - Biết tính chất giao hoán của phép cộng 13 Bài 20 (2t) Bài 21 (1t) Bài 22 (2t) Bài 23 (2t) Bài 24 (1t) - Nhận biết biểu thức có chứa ba chữ - Tính được giá trị của biểu thức có chứa ba chữ với giá trị cho trước của các chữ. - Biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng để tính tổng 3 số. Em biết:- Tính được tổng của 3 số Luyện tập - Vận dụng một số tính chất để tính tổng của 3 số một cách thuận tiện nhất Em biết: - Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của Tìm hai số khi biết hai số đó. tổng và hiệu của hai - Bước đầu giải bài toán liên quan đến tìm hai số số đó khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Em ôn lại: - Phép cộng, phép trừ các số có nhiều chữ số. Em ôn lại những gì - Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính đã học giá trị của biểu thức số. - Giải các bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng Góc nhọn, góc tù, góc Em nhận biết được góc nhọn, góc tù và góc bẹt bẹt Bài 26 (1t) Hai đường song song thẳng Em nhận biết được hai đường thẳng song song Bài 27 (1t) Vẽ hai đường thẳng Em biết vẽ hai đường thẳng vuông góc vuông góc 14 Luyện tập Bài 30 (1T) Em đã học những gì Em ôn tập về các góc đã học, về cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song, vẽ hình chữ nhật, hình vuông Em tự đánh giá về: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 31(1T) Bài 32(2T) Nhân với số có một Em biết: Cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ chữ số số với số có một chữ số Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000,.. .; Chia cho 10, 100, 1000,… Em biết: - Tính chất giao hoán của phép nhân. - Nhân một số với 10, 100, 1000,.. .; Chia số tròn chục, tròn trăm , tròn nghìn cho 10, 100, 1000,… Bài 33(2T) Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Em biết: - Tính chất kết hợp của phép nhân; - Cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Bài 34(2T) 15 Đề - xi - mét vuông Bài 35(1T) Mét vuông Em biết: - Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đềxi-mét vuông. - 1dm2 = 100cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại. Em biết: - Mét vuông là đơn vị đo diện tích; - Đọc, viết số đo có đơn vị mét vuông. - 1m2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2. Bài 36(1T) Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. - Em biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số; nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số - Em biết giải toán có lời văn và tính giá trị biểu thức liên quan đến nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. Bài 37(2T) Em ôn tập nhân một số với một tổng (hiệu). Bài 38(1T) Bài 39(2T) - Em biết cách và thực hiện được nhân với số có hai Nhân với số có hai chữ số. chữ số - Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân với số có hai chữ số. Giới thiệu nhẩm số có hai chữ số với 11 Bài 40(1T) Bài 41(2T) Em vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh. - Em biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. - Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân số có hai chữ số với 11. - Em biết cách và thực hiện được nhân với số có ba Nhân với số có ba chữ số. chữ số - Em tính được giá trị biểu thức và biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân với số có ba chữ số. - Em thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số; biết vận dụng được tính chất của phép nhân trong thực hành tính. Em ôn lại những gì - Biết công thức tính bằng chữ và tính được diện đã học tích hình chữ nhật. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích. Bài 42(2T) - Giải được bài toán có lời văn liên quan đến nhân với số có hai, ba chữ số. 16

Leave a Reply

Subscribe to Posts | Subscribe to Comments

- Copyright © Chia sẻ tài liệu - Blogger Templates - Powered by Blogger - Designed by Johanes Djogan -