II. Phép
tính với
các số tự
nhiên
III. Phân
số
Phép nhân
và Phép
chia.
Qui đồng
mẫu số các
phân số
Các phép nhân (chia) với (cho) số có
một (hai, hoặc ba) chữ số .
Chú ý giúp HS hiểu rõ
cách chia, đồng thời giảm
bớt độ khó của các bài
Ví dụ, với nội dung chia cho số có 2
chữ số SGK Toán 4 hiện hành trình bày tập.
theo các mức độ như sau :
Số bị chia có 2, 3, 4 hay 5
chữ số không phải là tiêu
+ 672 : 21 ; 779 : 18 (số có 3 chữ số
chí cần thiết khi xem xét
chia cho số có 2 chữ số, chia hết và
các ví dụ và bài tập.
chia có dư)
+ 8192 : 64 ; 1154 : 62 (số có 4 chữ số Ngoài ra trường hợp chia
có dư được giới thiệu như
chia cho số có 2 chữ số, chia hết và
một ví dụ mẫu trong hoạt
chia có dư)
động thực hành.
+ 10105 : 43 ; 26345 : 35 (số có 5 chữ
số chia cho số có 2 chữ số, chia hết và
chia có dư)
Thực hiện theo qui tắc:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ
nhất nhân với mẫu số của phân số thứ
hai
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ
hai nhân với mẫu số của phân số thứ
nhất.
IV. Đại
lượng và
đo đại
lượng
Đại lượng
và đo đại
lượng
-Hoàn chỉnh bảng đơn vị đo khối
lượng.
- Giới thiệu đơn vị đo thời gian: GiâyThế kỉ.
Giới thiệu cách tìm mẫu
số chung của các phân số
đơn giản.
Cụ thể xét các phân số có
quan hệ: + MS của phân
số này chia hết cho MS
của phân số kia; hoặc +
Có thể dễ dàng tìm được
MSC của hai phân số
(xem bài 66, TLHDH
Toán 4 VNEN), không
giới thiệu qui tắc như
SGK Toán 4 hiện hành.
-Bài ki-lô-mét vuông:
tăng cường biểu tượng
trực quan vì đây là nội
dung khó đối với HS.
- Không lập bảng đơn vị đo thời gian
V. Các yếu Hai đường
tố hình học thẳng vuông
-Chú ý thực hành cân, đo,
đong, đếm và thực hành
giải quyết vấn đề gắn với
đời sống thực tế của HS.
Đã tập trung giảm tải về kĩ năng vẽ
hình.
- Giảm yêu cầu về vẽ và
dựng chính xác các hình.
11
góc. Hai
đường thẳng
song song
VI. Giải
bài toán có
lời văn
- Chú ý tăng cường bài
tập ứng dụng gắn với đời
sống thực tế của HS
Giải bài
toán có lời
văn
Chú trọng hoạt động nhận
biết dạng toán và các
bước trong quy trình giải
dạng toán đó.
II.3. Kế hoạch bài học trong chương trình Toán 4 VNEN
HỌC KÌ I (Tuần 1 – Tuần 18 )
Bài (số tiết)
Bài 1 (1t)
Bài 2 (2t)
Bài 3 (2t)
Bài 4 (2t)
Tên bài
Mục tiêu
Ôn tập các số đến Em ôn tập về đọc viết, cấu tạo các số đến 100 000
100 000
Em ôn tập phép cộng, phép trừ các số có đến năm
Ôn tập các số đến chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho)
100 000 (tiếp theo)
số có một chữ số.
- Nhận biết biểu thức chứa 1 chữ
Biểu thức có chứa - Tính được giá trị của biểu thức chứa 1 chữ với
một chữ
giá trị cho trước của chữ.
Các số có sáu chữ số
-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
Triệu. Chục
Trăm triệu
Nhận biết triệu, chục triệu, trăm triệu.
Bài 5 (1t)
Bài 6 (2t)
Bài 7 (2t)
Bài 8 (2t)
Bài 9 (2t)
Bài 10 (1t)
triệu.
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn,
lớp triệu.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số
Hàng và lớp
đó trong mỗi số.
- Đọc, viết được một số đến lớp triệu
- Biết viết số thành tổng theo hàng
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
Luyện tập
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí
của nó trong mỗi số
Em biết thêm thông tin về dãy số tự nhiên và một
Dãy số tự nhiên. Viết
số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Biết sử dụng
số tự nhiên trong hệ
mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
thập phân
Em nhận biết bước đầu về so sánh hai số tự nhiên,
So sánh và xếp thứ tự
xếp thứ tự các số tự nhiên. Bước đầu làm quen với
các số tự nhiên
dạng bài: Tìm x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên
Yến, tạ, tấn
Em biết: - Các đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn;
12
Bài 11 (1t)
Bài 12 (2t)
Bài 13(2t)
Bài 14 (1t)
-Mối quan hệ của yến, tạ, tấn với ki-lô-gam.
-Chuyển đổi số đo có đơn vị yến, tạ, tấn và ki-lôgam.
- Thực hiện phép tính với các số đo: yến, tạ, tấn.
Em biết: - Tên gọi, kí hiệu của 2 đơn vị đo khối
lượng đề-ca-gam, héc-tô-gam;
- Thứ tự các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn
Bảng đơn vị đo khối vị đo khối lượng.
lượng
- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề trong bảng
đơn vị đo khối lượng và chuyển đổi đơn vị đo khối
lượng.
- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
Em biết: - Đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ.
- Mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
Giây, thế kỷ
- Số ngày của từng tháng trong năm, của năm
nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút,
giây
Em biết: - Trung bình cộng của nhiều số.
Tìm số trung bình
- Tìm trung bình cộng của 2, 3, 4 số.
cộng
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng
Em biết: -Đọc một số thông tin trên biểu đồ tranh.
Biểu đồ tranh
- Bước đầu xử lí số liệu trong biểu đồ tranh
-Lập biểu đồ tranh đơn giản.
Bài 15 (2t)
Biểu đồ cột
Bài 16 (2t)
Bài 19 (2t)
Em biết: -Đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Bước đầu xử lí số liệu trong biểu đồ cột
-Lập biểu đồ cột đơn giản.
Em luyện tập về :
- Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu giá trị của
Em ôn lại những gì
chữ số trong một số.
đã học
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào
Biểu thức có chứa hai
chữ. Tính chất giao
hoán của phép cộng
- Nhận biết biểu thức chứa hai chữ
- Tính được giá trị của biểu thức chứa 2 chữ với
giá trị cho trước của chữ.
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng
13
Bài 20 (2t)
Bài 21 (1t)
Bài 22 (2t)
Bài 23 (2t)
Bài 24 (1t)
- Nhận biết biểu thức có chứa ba chữ
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa ba chữ
với giá trị cho trước của các chữ.
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp
của phép cộng để tính tổng 3 số.
Em biết:- Tính được tổng của 3 số
Luyện tập
- Vận dụng một số tính chất để tính tổng của 3 số
một cách thuận tiện nhất
Em biết: - Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
Tìm hai số khi biết
hai số đó.
tổng và hiệu của hai
- Bước đầu giải bài toán liên quan đến tìm hai số
số đó
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Em ôn lại: - Phép cộng, phép trừ các số có nhiều
chữ số.
Em ôn lại những gì - Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính
đã học
giá trị của biểu thức số.
- Giải các bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó.
Biểu thức có chứa ba
chữ. Tính chất kết
hợp của phép cộng
Góc nhọn, góc tù, góc
Em nhận biết được góc nhọn, góc tù và góc bẹt
bẹt
Bài 26 (1t)
Hai đường
song song
thẳng
Em nhận biết được hai đường thẳng song song
Bài 27 (1t)
Vẽ hai đường thẳng
Em biết vẽ hai đường thẳng vuông góc
vuông góc
14
Luyện tập
Bài 30 (1T)
Em đã học
những gì
Em ôn tập về các góc đã học, về cách vẽ hai đường
thẳng vuông góc, song song, vẽ hình chữ nhật, hình
vuông
Em tự đánh giá về:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số
có đến sáu chữ số.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; thực hiện
được phép tính với số đo đại lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai
đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi,
diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 31(1T)
Bài 32(2T)
Nhân với số có một Em biết: Cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ
chữ số
số với số có một chữ số
Tính chất giao hoán
của phép nhân.
Nhân với 10, 100,
1000,.. .;
Chia cho 10, 100,
1000,…
Em biết: - Tính chất giao hoán của phép nhân.
- Nhân một số với 10, 100, 1000,.. .;
Chia số tròn chục, tròn trăm , tròn nghìn cho 10,
100, 1000,…
Bài 33(2T)
Tính chất kết hợp của
phép nhân.
Nhân với số có tận
cùng là chữ số 0.
Em biết: - Tính chất kết hợp của phép nhân;
- Cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
Bài 34(2T)
15
Đề - xi - mét vuông
Bài 35(1T)
Mét vuông
Em biết: - Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đềxi-mét vuông.
- 1dm2 = 100cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2
sang cm2 và ngược lại.
Em biết: - Mét vuông là đơn vị đo diện tích;
- Đọc, viết số đo có đơn vị mét vuông.
- 1m2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2
sang dm2 , cm2.
Bài 36(1T)
Nhân một số với một
tổng. Nhân một số
với một hiệu.
- Em biết thực hiện phép nhân một số với một tổng,
nhân một tổng với một số; nhân một số với một
hiệu, nhân một hiệu với một số
- Em biết giải toán có lời văn và tính giá trị biểu
thức liên quan đến nhân một số với một hiệu, nhân
một hiệu với một số.
Bài 37(2T)
Em ôn tập nhân một
số với một tổng
(hiệu).
Bài 38(1T)
Bài 39(2T)
- Em biết cách và thực hiện được nhân với số có hai
Nhân với số có hai chữ số.
chữ số
- Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân
với số có hai chữ số.
Giới thiệu nhẩm số
có hai chữ số với 11
Bài 40(1T)
Bài 41(2T)
Em vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của
phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong
thực hành tính, tính nhanh.
- Em biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân số
có hai chữ số với 11.
- Em biết cách và thực hiện được nhân với số có ba
Nhân với số có ba chữ số.
chữ số
- Em tính được giá trị biểu thức và biết giải toán có
lời văn liên quan đến nhân với số có ba chữ số.
- Em thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số;
biết vận dụng được tính chất của phép nhân trong
thực hành tính.
Em ôn lại những gì - Biết công thức tính bằng chữ và tính được diện
đã học
tích hình chữ nhật.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích.
Bài 42(2T)
- Giải được bài toán có lời văn liên quan đến nhân
với số có hai, ba chữ số.
16